1 |
oanh tạcThả bom từ máy bay xuống.
|
2 |
oanh tạc"Oanh tạc" là một động từ được dùng để chỉ hành động tác oai tác quái, làm những điều không được cho phép ở một nơi nào đó, thường dùng ở thời xưa Ví dụ: Nơi này là chốn cung nghiêm, ai cho hắn oanh tạc như thế?
|
3 |
oanh tạc Thả bom từ máy bay xuống.
|
4 |
oanh tạcThả bom từ máy bay xuống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oanh tạc". Những từ có chứa "oanh tạc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Thôi Trương nàng Oanh nàng Hồng oa [..]
|
5 |
oanh tạcdùng hoả lực mạnh như ném bom, bắn pháo lớn để đánh phá trận oanh tạc bệnh viện bị máy bay oanh tạc Đồng nghĩa: oanh kích [..]
|
<< nghịch đảo | ngoan cường >> |